Trong bài viết này, Carpla sẽ cập nhật bảng giá xe Toyota mới nhất tại Việt Nam vào tháng 10/2024. Bao gồm các dòng xe phổ biến như Toyota Raize, Toyota Vios, Toyota Land Cruiser, Toyota Veloz, Toyota Camry, Toyota Fortuner và Toyota Sienna. Để giúp bạn có thông tin chi tiết về báo giá xe Toyota, cùng Carpla tham khảo bài viết tổng hợp dưới đây.
1. Giới thiệu hãng xe Toyota
Toyota là một trong những thương hiệu ô tô lớn nhất trên thế giới, được thành lập vào năm 1937 tại Nhật Bản. Hiện nay, Toyota là công ty sản xuất ô tô lớn nhất thế giới với doanh số bán hàng đạt hàng triệu chiếc mỗi năm. Các sản phẩm của Toyota được đánh giá cao bởi tính đơn giản, chất lượng và độ tin cậy.
Mời bạn tham khảo kho xe Carpla:
Xe Toyota luôn là một trong những dòng xe được yêu thích tại Việt Nam bởi sự tiện nghi, độ bền cao và chất lượng không ngừng được cải tiến.
2. Bảng giá xe Toyota chi tiết
Chúng ta cùng tìm hiểu chi tiết về bảng giá xe Toyota từng mẫu xe, các phiên bản và ưu nhược điểm của chúng dưới đây nhé. Và đừng quên theo dõi thường xuyên để cập nhật báo giá xe Toyota liên tục và chính xác nhất.
Chúng ta cùng tìm hiểu chi tiết về bảng giá xe Toyota từng mẫu xe, các phiên bản và ưu nhược điểm của chúng dưới đây nhé. Và đừng quên theo dõi thường xuyên để cập nhật báo giá xe Toyota liên tục và chính xác nhất.
Bảng giá xe Toyota mới nhất | |||
Dòng xe Toyota | Giá mới (Triệu đồng) | Ưu đãi | |
Toyota Raize | |||
Raize Đỏ, đen | 552 | ||
RaizeTrắng Đen, Xanh Ngọc Lam – Đen, Đỏ – Đen, Vàng – Đen, Trắng ngọc trai | 560 | ||
RaizeTrắng ngọc trai – Đen | 563 | ||
Toyota Corolla Cross | |||
Corolla CROSS 1.8HV (Trắng ngọc trai) | 963 | – | |
Corolla CROSS 1.8HV (Các màu khác) | 955 | ||
Corolla CROSS 1.8V (Trắng ngọc trai) | 868 | – | |
Corolla CROSS 1.8V (Các màu khác) | 860 | ||
Corolla CROSS 1.8G (Trắng ngọc trai) | 768 | ||
Corolla CROSS 1.8G (Các màu khác) | 760 | ||
Toyota Veloz Cross | |||
Veloz Cross CVT Top Trắng ngọc trai | 706 | – | |
Veloz Cross CVT Top các màu khác | 698 | ||
Veloz Cross CVT Trắng ngọc trai | 666 | ||
Veloz Cross CVT các màu khác | 658 | ||
Toyota Yaris Cross | |||
Yaris Cross Xăng | Trắng ngọc trai/ Đen, Ngọc lam/ Đen , Cam/ Đen | 742 | – Khách hàng tiên phong mua xe Toyota Yaris Cross và hoàn tất thanh toán trước ngày 31/12/2023 sẽ được TMV tặng 50% phí trước bạ.- Gói hỗ trợ tài chính hấp dẫn với số tiền thanh toán ban đầu chỉ từ 105 triệu đồng và lãi suất ưu đãi đặc biệt chỉ từ 2,99%/năm cho khách hàng vay mua xe qua Công ty Tài chính Toyota đến hết ngày 30/11/2023.- Giảm 10% cho khách hàng mua các gói sản phẩm bảo hiểm Toyota cho đến hết ngày 30/11/2023 |
Trắng ngọc trai | 738 | ||
Đen | 730 | ||
Yaris Cross Hybrid | Trắng ngọc trai/ Đen, Ngọc lam/ Đen , Cam/ Đen | 850 | |
Trắng ngọc trai | 846 | ||
Đen | 838 | ||
Toyota Yaris | |||
Yaris G | 684 | ||
Toyota Vios | |||
Vios 1.5G CVT | 592 | – | |
Vios 1.5E CVT | 528 | ||
Vios 1.5E MT | 479 | ||
Toyota Corolla Altis | |||
Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) | 878 | ||
Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác) | 870 | ||
Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai) | 788 | ||
Corolla Altis 1.8V (Màu khác) | 780 | ||
Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai) | 733 | ||
Corolla Altis 1.8G (Màu khác) | 725 | ||
Toyota Camry | |||
Toyota Camry 2.0 G (các màukhác) | 1.105 | ||
Toyota Camry 2.0 G (trắng ngọctrai) | 1.113 | ||
Toyota Camry 2.0 Q (các màukhác) | 1.220 | ||
Toyota Camry 2.0 Q (trắng ngọctrai) | 1.228 | ||
Toyota Camry 2.5 Q (các màukhác) | 1.405 | ||
Toyota Camry 2.5 Q (trắng ngọctrai) | 1.413 | ||
Toyota Camry 2.5 HV (các màukhác) | 1.495 | ||
Toyota Camry 2.5 HV (trắng ngọctrai) | 1.503 | ||
Toyota Innova Cross | |||
Innova Cross Xăng | 810 | Tăng bảo hành lên tới 5 năm/ 150.000 km (tùy điều kiện nào đến trước) | |
Innova Cross Hybrid | 990 | Bảo hành Ắc- quy điện 7 năm/ 150.000 km | |
Toyota Innova | |||
Innova E | 755 | ||
Innova G | 870 | ||
Innova G (trắng ngọc trai) | 878 | ||
Innova V | 995 | ||
Innova V (trắng ngọc trai) | 1.003 | ||
Innova Venturer | 885 | ||
Innova Venturer (trắng ngọc trai) | 893 | ||
Toyota Land Cruiser | |||
Land Cruiser VX | 4.286 | ||
Land Cruiser (trắng ngọc trai và đen ngọc trai) | 4.297 | ||
Toyota Land Cruiser Prado (trắng ngọc trai) | 2.639 | ||
Toyota Land Cruiser Prado (màu khác) | 2.628 | ||
Toyota Fortuner | |||
Fortuner 2.8 4×4 AT Legender (Trắng ngọc trai) | 1.478 | ||
Fortuner 2.8 4×4 AT Legender (Các màu khác) | 1.470 | ||
Fortuner 2.8 4×4 AT (Trắng ngọc trai) | 1.442 | ||
Fortuner 2.8 4×4 AT (Các màu khác) | 1.434 | ||
Fortuner 2.4 4×2 AT Legender (Trắng ngọc trai) | 1.267 | ||
Fortuner 2.4 4×2 AT Legender (Các màu khác) | 1.259 | ||
Fortuner 2.4 AT 4×2 (Trắng ngọc trai) | 1.126 | ||
Fortuner 2.4 AT 4×2 (Các màu khác) | 1.118 | ||
Fortuner 2.4 MT 4×2 (Tất cả các màu) | 1.026 | ||
Fortuner 2.7AT 4×4 (Trắng ngọc trai) | 1.327 | ||
Fortuner 2.7AT 4×4 (Các màu khác) | 1.319 | ||
Fortuner 2.7 AT 4×2 (Trắng ngọc trai) | 1.273 | ||
Fortuner 2.7 AT 4×2 (Các màu khác) | 1.229 | ||
Toyota Hilux | |||
Hilux 2×4 4×2 AT (màu khác) | 852 | ||
Hilux 2×4 4×2 AT (Trắng ngọc trai) | 860 | ||
Toyota Hiace | |||
Hiace hoàn toàn mới | 1.176 | ||
Toyota Granvia | |||
Granvia (trắng ngọc trai) | 3.080 | ||
Granvia (màu đen) | 3.072 | ||
Toyota Alphard | |||
Alphard luxury (trắng ngọc trai) | 4.381 | ||
Alphard luxury | 4.370 | ||
Toyota Avanza Premio | |||
Avanza Premio CVT | 598 | – | |
Avanza Premio MT | 558 | ||
Toyota Rush | |||
Rush | 634 | ||
Toyota Wigo | |||
Wigo E MT | 360 | ||
Wigo G CVT | 405 |
2.1. Báo giá xe Toyota Raize mới nhất cập nhật tháng 10/2024
Giới thiệu dòng xe Toyota Raize:
Toyota Raize là một trong những dòng xe bán chạy nhất tại thị trường Nhật Bản. Xe sở hữu thiết kế hiện đại, tiết kiệm nhiên liệu và tính năng an toàn cao. Được sản xuất và lắp ráp tại Indonesia, Toyota Raize được nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam để phục vụ nhu cầu của khách hàng.
– Số phiên bản: Tại Việt Nam Toyota Raize chỉ bán một phiên bản duy nhất 1.0 Turbo.
– Số màu: Raize tại Việt Nam bao gồm 7 màu: đen (x13), đỏ (r40), trắng ngọc trai (w25), trắng đen (xj7), ngọc lam đen (xj8), vàng đen (xk1).
Dòng Xe | Giá Mới (Triệu đồng) |
Raize Đỏ, đen | 552 |
Trắng Đen, Xanh Ngọc Lam – Đen, Đỏ – Đen, Vàng – Đen, Trắng ngọc trai | 560 |
Trắng ngọc trai – Đen | 563 |
Ưu điểm:
- Giá bán phù hợp thị trường
- Phù hợp cho nữ giới hay người mới lái, nhiều trang bị hỗ trợ
- Khoang nội thất rộng, trần xe cao phù hợp cho người cao to
Nhược điểm:
- Đi trong phố sẽ tốn xăng hơn với động cơ turbo
- Khoang hành lý nhỏ, giảm xóc hơi cứng
Nếu bạn đang tìm một chiếc xe Toyota Raize cũ thì không nên bỏ qua Carpla. Tại đây chúng tôi chuyên thu mua và bán ô tô đã qua sử dụng minh bạch và uy tín.
2.2. Báo Giá xe Toyota Vios mới nhất cập nhật tháng 10/2024
Giới thiệu dòng xe Toyota Vios:
Toyota Vios là dòng xe bán chạy nhất của Toyota tại thị trường Việt Nam. Xe được sản xuất và lắp ráp tại Việt Nam, nên giá bán của xe cũng rất cạnh tranh trong phân khúc sedan tầm trung. Xe sở hữu thiết kế đẹp mắt, động cơ mạnh mẽ và tính năng an toàn cao.
– Số phiên bản: Tại Việt Nam Toyota Vios có 4 phiên bản: E MT, E CVT, G CVT và GR-S.
– Số màu: Toyota Vios có 7 màu: màu đen (218), màu bạc (1D4), màu nâu vàng (4R0), màu đỏ (3R3), màu trắng (040), màu trắng ngọc trai (089), màu vàng (576).
Đặc biệt với phiên bản Vios GRS mới nhất có 3 màu gồm màu đỏ (3R3), trắng ngọc trai (089) và màu đen (218).
Dòng xe | Giá Mới (Triệu Đồng) |
Vios 1.5G CVT | 592 |
Vios 1.5E CVT | 528 |
Vios 1.5E MT | 479 |
Ưu điểm:
- Thiết kế mới, trẻ trung hơn
- Tiết kiệm nhiên liệu và bền bỉ
- Nội thất rộng rãi và được nâng cấp hệ thống an toàn
Nhược điểm:
- Giá bán cao hơn đối thủ, cao hơn bản cũ
- Bị gán cho mác xe dịch vụ
– Giá bán: từ 489 triệu.
Nếu bạn đang tìm một chiếc xe Toyota Vios cũ thì không nên bỏ qua Carpla. Tại đây chúng tôi chuyên thu mua và bán ô tô đã qua sử dụng minh bạch và uy tín
2.3. Báo giá xe Toyota Land Cruiser mới nhất cập nhật tháng 10/2024
Giới thiệu dòng xe Toyota Land Cruiser:
Toyota Land Cruiser là một trong những dòng xe SUV hạng sang hàng đầu của Toyota. Xe được sản xuất tại Nhật Bản và được nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam. Với thiết kế mạnh mẽ, thể hiện đẳng cấp và tính năng an toàn cao, Toyota Land Cruiser được khách hàng Việt Nam ưa chuộng.
– Số phiên bản: Tại Việt Nam, Toyota Land Cruiser chỉ bán một phiên bản duy nhất là LC300.
– Số màu: Phiên bản Land Cruiser LC300 có 9 màu xe như: Màu bạc, màu ghi xám, màu đỏ, màu trắng ngọc trai, màu đen, màu đen ngọc trai, màu vàng cát, màu xanh, màu đen huyền bí.
Dòng XE | Giá Mới (Triệu Đồng) |
Land Cruiser VX | 4.286 |
Land Cruiser (trắng ngọc trai và đen ngọc trai) | 4.297 |
Toyota Land Cruiser Prado (trắng ngọc trai) | 2.639 |
Toyota Land Cruiser Prado (màu khác) | 2.628 |
Ưu điểm:
- Dòng xe off-road nổi tiếng, không ngại các cung đường xấu
- Mạnh mẽ và bền bỉ
- Không gian rộng, phù hợp các chuyến đi xa
Nhược điểm:
- Giá bán cao
– Giá bán: từ 4,286 tỷ.
2.4. Báo giá xe Toyota Veloz mới nhất cập nhật tháng 10/2024
Giới thiệu dòng xe Toyota Veloz:
Toyota Veloz là một trong những dòng xe MPV phổ biến của Toyota. Xe sở hữu thiết kế đẹp mắt và sang trọng, tính năng an toàn cao và đầy đủ tiện nghi hiện đại. Với mức giá phù hợp, Toyota Veloz được nhiều người tiêu dùng lựa chọn khi có nhu cầu mua một chiếc xe gia đình.
– Số phiên bản: Tại Việt Nam, Toyota Veloz Cross bán ra hai phiên bản là CVT và CVT top..
– Số màu: Dòng xe Veloz có 5 tùy chọn màu gồm: Trắng ngọc trai 089, Bạc Tím (P20) P20, Bạc S28, Đen X12, Đỏ 3Q3 .
Dòng Xe | Giá Mới (Triệu Đồng) |
Veloz Cross CVT Top Trắng ngọc trai |
706 |
Veloz Cross CVT Top các màu khác | 698 |
Veloz Cross CVT Trắng ngọc trai | 666 |
Veloz Cross CVT các màu khác | 658 |
Ưu điểm:
- Nhìn tổng thể nội ngoại thất đẹp hơn bản cũ (Avanza)
- Tiết kiệm nhiên liệu, bổ sung công nghệ
- Có thể gập hàng ghế thứ 3
Nhược điểm:
- Vỏ mỏng, các chi tiết hoàn thiện kém
- Giá bán cao hơn đối thủ
– Giá bán: từ 658 triệu.
Nếu bạn đang tìm một chiếc xe Toyota Veloz cũ thì không nên bỏ qua Carpla. Tại đây chúng tôi chuyên thu mua và bán ô tô đã qua sử dụng minh bạch và uy tín
2.5. Báo giá xe Toyota Camry mới nhất cập nhật tháng 10/2024
Giới thiệu dòng xe Toyota Camry:
Toyota Camry là một trong những dòng xe sedan hạng sang hàng đầu của Toyota. Xe sở hữu thiết kế đẹp mắt, sang trọng và tiện nghi, động cơ mạnh mẽ và tính năng an toàn cao. Toyota Camry luôn là lựa chọn hàng đầu của những người yêu thích dòng xe sedan
– Số phiên bản: Toyota Camry tại Việt Nam cung cấp 4 lựa chọn phiên bản gồm 2.0G, 2.0Q, 2.5Q và 2.5HV.
– Số màu: Khách hàng có thể lựa chọn một trong 7 màu ngoại thất bao gồm: nâu, đen (222), nâu (4w9), đỏ (3t3), ghi (4×7), đen (218), trắng ngọc trai (089), bạc (1d4).
Dòng Xe | Giá Mới (Triệu Đồng) |
Toyota Camry 2.0 G (các màu khác) |
1.105 |
Toyota Camry 2.0 G (trắng ngọc trai) |
1.113 |
Toyota Camry 2.0 Q (các màu khác) |
1.220 |
Toyota Camry 2.0 Q (trắng ngọc trai) |
1.228 |
Toyota Camry 2.5 Q (các màu khác) |
1.405 |
Toyota Camry 2.5 Q (trắng ngọc trai) |
1.413 |
Toyota Camry 2.5 HV (các màu khác) |
1.495 |
Toyota Camry 2.5 HV (trắng ngọc trai) |
1.503 |
Ưu điểm:
- Thiết kế trẻ trung, hiện đại hơn
- Thêm công nghệ tiện nghi, an toàn khi vận hành
- Động cơ và hộp số mới cho trải nghiệm lái tốt
- Là thương hiệu uy tín lâu năm
Nhược điểm:
- Giá bán cao hơn đối thủ
– Giá bán: từ 1.07 tỷ.
Nếu bạn đang tìm một chiếc xe Toyota Camry cũ thì không nên bỏ qua Carpla. Tại đây chúng tôi chuyên thu mua và bán ô tô đã qua sử dụng minh bạch và uy tín
2.6. Báo giá xe Toyota Fortuner mới nhất cập nhật tháng 10/2024
Giới thiệu dòng xe Toyota Fortuner:
Toyota Fortuner là một trong những dòng xe SUV bán chạy nhất của Toyota tại thị trường Việt Nam. Xe sở hữu thiết kế mạnh mẽ, động cơ mạnh mẽ và tính năng an toàn cao. Toyota Fortuner được nhập khẩu từ Indonesia và Thái Lan để phục vụ nhu cầu của người tiêu dùng.
– Số phiên bản: Toyota Fortuner bán ra tại Việt Nam với 7 phiên bản bao gồm: 2.4 4×2 MT, 2.4 4×2 AT, 2.7 4×2 AT, Legender 2.4 4×2 AT, 2.7 4×4 AT, 2.8 4×4 AT, Legender 2.8 4×4 AT.
– Số màu: Với 5 màu sắc khác nhau để khách hàng lựa chọn bao gồm: Màu đen, trắng, nâu, bạc và màu đồng.
Dòng xe | Gíá Mới (Triệu Đồng) |
Fortuner 2.8 4×4 AT Legender (Trắng ngọc trai) | 1.478 |
Fortuner 2.8 4×4 AT Legender (Các màu khác) | 1.470 |
Fortuner 2.8 4×4 AT (Trắng ngọc trai) | 1.442 |
Fortuner 2.8 4×4 AT (Các màu khác) | 1.434 |
Fortuner 2.4 4×2 AT Legender (Trắng ngọc trai) | 1.267 |
Fortuner 2.4 4×2 AT Legender (Các màu khác) | 1.259 |
Fortuner 2.4 AT 4×2 (Trắng ngọc trai) | 1.126 |
Fortuner 2.4 AT 4×2 (Các màu khác) | 1.118 |
Fortuner 2.4 MT 4×2 (Tất cả các màu) | 1.026 |
Fortuner 2.7AT 4×4 (Trắng ngọc trai) | 1.327 |
Fortuner 2.7AT 4×4 (Các màu khác) | 1.319 |
Fortuner 2.7 AT 4×2 (Trắng ngọc trai) | 1.273 |
Ưu điểm:
- Thiết kế trẻ trung, hiện đại hơn
- Thêm công nghệ tiện nghi, an toàn khi vận hành
- Khoang lái rộng rãi.
Nhược điểm:
- Giá bán cao hơn đối thủ
- Cảm giác lái chưa tốt, bồng bềnh
– Giá bán: từ 1.026 tỷ.
Nếu bạn đang tìm một chiếc xe Toyota Fortuner cũ thì không nên bỏ qua Carpla. Tại đây chúng tôi chuyên thu mua và bán ô tô đã qua sử dụng minh bạch và uy tín
2.7. Báo giá xe Toyota Sienna mới nhất cập nhật tháng 10/2024
Giới thiệu dòng xe Toyota Sienna:
Toyota Sienna là dòng xe MPV hàng đầu của Toyota, được sản xuất để phục vụ nhu cầu của người tiêu dùng tại thị trường Bắc Mỹ. Xe sở hữu thiết kế đẹp mắt và sang trọng, tính năng an toàn cao và đầy đủ tiện nghi. Toyota Sienna được nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam để phục vụ nhu cầu của khách hàng.
– Số phiên bản: Không có thông tin ở Việt Nam
– Số màu: Không có thông tin
Ưu điểm:
- Nội, ngoại thất phù hợp
- Xe rộng rãi
- Phù hợp cho gia đình/đưa đón
Nhược điểm:
- Nhập khẩu nên ít nguồn cung
- Giá bán cao
– Giá bán: từ không có thông tin
2.8. Báo giá xe Toyota Corolla Altis mới nhất cập nhật tháng 10/2024
Toyota Corolla Altis là mẫu xe sedan được sản xuất tại Nhật Bản và được nhập khẩu vào Việt Nam. Mẫu xe này nổi tiếng với độ an toàn cao, thiết kế sang trọng và sử dụng động cơ hiệu quả về mặt nhiên liệu.
– Số phiên bản: Toyota Corolla Altis bán ra tại Việt Nam với 3 phiên bản là 1.8G, 1.8V và 1.8HEV
– Số màu: Dòng xe này có 5 màu xe và được áp dụng cho cả 3 phiên bản bao gồm các màu sau: Đen (218), đỏ (3R3), (1D4), nâu cafe (4W9), trắng ngọc trai (070) và trắng xứ (040).
Dòng Xe | Giá Mơi (Triệu Đồng) |
Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) | 878 |
Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác) | 870 |
Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai) | 788 |
Corolla Altis 1.8V (Màu khác) | 780 |
Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai) | 733 |
Corolla Altis 1.8G (Màu khác) | 725 |
Ưu điểm:
- Thương hiệu Nhật, ăn sâu tiềm thức khách hàng
- Rộng rãi và tiết kiệm nhiên liệu
- Bổ sung công nghệ
Nhược điểm:
- Giá bán cao hơn đối thủ
- Động cơ cũ, trừ bản bồ sủng 1.8HEV
– Giá bán: từ 725 triệu.
Nếu bạn đang tìm một chiếc xe Toyota Corolla Altis cũ thì không nên bỏ qua Carpla. Tại đây chúng tôi chuyên thu mua và bán ô tô đã qua sử dụng minh bạch và uy tín
2.9. Báo giá xe Toyota Rush mới nhất cập nhật tháng 10/2024
Toyota Rush là một trong những mẫu xe SUV được ưa chuộng tại Việt Nam. Xe được thiết kế để phục vụ cho nhu cầu sử dụng của gia đình hoặc cá nhân, với khả năng vận hành linh hoạt và hiệu suất đáng tin cậy.
– Số phiên bản: Chỉ với 1 phiên bản Rush S 1.5AT phân phối trên thị trường Việt Nam.
– Số màu: Toyota Rush có 6 màu sắc ngoại thất bao gồm: Bạc – 1E7, Đen – X12, Đỏ – 3Q3, Đồng – 4T3, Trắng – W09 và Đỏ – R54.
Dòng xe | Giá Mới (Triệu Đồng) |
Rush | 634 |
Ưu điểm:
- Thương hiệu Nhật
- Thiết kế vừa phải
- Một lựa chọn cho gia đình
Nhược điểm:
- Giá bán cao
- Cách âm kém, tốn nhiên liệu
– Giá bán: từ 634 triệu.
Nếu bạn đang tìm một chiếc xe Toyota Rush cũ thì không nên bỏ qua Carpla. Tại đây chúng tôi chuyên thu mua và bán ô tô đã qua sử dụng minh bạch và uy tín
2.10. Báo giá xe Toyota Yaris mới nhất cập nhật tháng 10/2024
Toyota Yaris là một trong những mẫu xe nhỏ gọn được ưa chuộng tại Việt Nam. Xe được thiết kế để phục vụ cho nhu cầu sử dụng của gia đình hoặc cá nhân, với khả năng vận hành linh hoạt và hiệu suất đáng tin cậy.
– Số phiên bản: Một phiên bản 1.5G CVT được bán ra tại Việt Nam.
– Số màu: Khách hàng có thể chọn 7 màu xe Toyota Yaris bao gồm: Màu đen (218), Màu trắng (040), màu bạc (1D4), màu vàng chanh (6W2), màu cam ánh kim (4R8), màu đỏ (3R3), màu xám (1G3).
Dòng Xe | Giá Mới (Triệu Đồng) |
Yaris G | 684 |
– Ưu nhược điểm
- Ưu điểm:
- Thương hiệu Nhật
- Phù hợp phụ nữ
- Tiết kiệm nhiên liệu, bền bỉ
Nhược điểm:
- Giá xe cao
- Nội, ngoại thất xấu, ít công nghệ
– Giá bán: từ 684 triệu.
Nếu bạn đang tìm một chiếc xe Toyota Yaris cũ thì không nên bỏ qua Carpla. Tại đây chúng tôi chuyên thu mua và bán ô tô đã qua sử dụng minh bạch và uy tín
2.11. Báo giá xe Toyota Avanza mới nhất cập nhật tháng 10/2024
Toyota Avanza là một trong những mẫu xe đa dụng được ưa chuộng tại Việt Nam. Xe được thiết kế để phục vụ cho nhu cầu sử dụng của gia đình hoặc các doanh nghiệp với khả năng chở hàng hoặc chở người linh hoạt và tiện lợi.
Giờ đây xe có tên Avanza Premio thế hệ mới và được Toyota Việt Nam ra mắt vào đầu năm 2023, nhập khẩu Indonesia. Mẫu xe MPV phát triển dựa trên nền tảng khung gầm DNGA của hãng con Daihatsu.
– Số phiên bản: Hai phiên bản được bán ra là MT và AT.
– Số màu: Toyota Việt Nam phân phối với 4 màu xe Avanza là trắng, bạc, đen và bạc tím.
Dòng Xe | Giá Mới (Triệu Đồng) |
Avanza Premio CVT | 598 |
Avanza Premio MT | 558 |
Ưu điểm:
- Giá bán hợp lý
- Nâng cấp thiết kế
- Tiết kiệm nhiên liệu
Nhược điểm:
- Nội thất chật
- Chỉ phù hợp chạy dịch vụ
– Giá bán: từ 558 triệu.
Nếu bạn đang tìm một chiếc xe Toyota Avanza cũ thì không nên bỏ qua Carpla. Tại đây chúng tôi chuyên thu mua và bán ô tô đã qua sử dụng minh bạch và uy tín
2.12. Báo giá xe Toyota Innova mới nhất cập nhật tháng 10/2024
Toyota Innova là một trong những mẫu xe đa dụng được ưa chuộng tại Việt Nam. Xe được thiết kế để phục vụ cho nhu cầu sử dụng của gia đình hoặc các doanh nghiệp với khả năng chở hàng hoặc chở người linh hoạt và tiện lợi.
Tháng 10/2020 Toyota cho ra mắt Innova Cross, đây là mẫu MPV cỡ trung hơi hướng SUV, nhập khẩu chính hãng Indonesia.
– Số phiên bản: Xe được bán ra với 2 phiên bản là xăng và Hybrid.
– Số màu: Không có thông tin
Dòng Xe | Giá Mới (Triệu Đồng) |
Innova E | 755 |
Innova G | 870 |
Innova G (trắng ngọc trai) | 878 |
Innova V | 995 |
Innova V (trắng ngọc trai) | 1.003 |
Innova Venturer | 885 |
Innova Venturer (trắng ngọc trai) | 893 |
Ưu điểm:
- Nội thất rộng rãi trong phân khúc
- Thương hiệu lâu năm
- Nâng cấp nội, ngoại thất và công nghệ
Nhược điểm:
- Giá bán vẫn còn cao
– Giá bán: từ 810 triệu.
Nếu bạn đang tìm một chiếc xe Toyota Innova cũ thì không nên bỏ qua Carpla. Tại đây chúng tôi chuyên thu mua và bán ô tô đã qua sử dụng minh bạch và uy tín.
2.13. Báo giá xe Toyota Hilux mới nhất cập nhật tháng 10/2024
Toyota Hilux là một trong những mẫu xe bán tải được ưa chuộng tại Việt Nam. Xe được thiết kế để phục vụ cho nhu cầu sử dụng của các doanh nghiệp hoặc cá nhân với khả năng vận hành mạnh mẽ và chịu tải lớn.
– Số phiên bản: Tại Việt Nam, Toyota Hilux được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản là 2.4 4×2 AT.
– Số màu: Xe có 7 màu ngoại thất cho khách lựa chọn như: Trắng ngọc trai (070), Đỏ (3T6), Cam (4R8), Đen (218), Xám (1G3) và SBac (1D6); cùng với màu Đen nội thất.
Dòng Xe | Giá Mới (Triệu Đồng) |
Hilux 2×4 4×2 AT (màu khác) | 852 |
Hilux 2×4 4×2 AT (Trắng ngọc trai) | 860 |
Ưu điểm:
- Thương hiệu Nhật
- Bền bỉ
Nhược điểm:
- Giá bán cao trong phân khúc
- Ít phiên bản lựa chọn
- Thiết kế không hiện đại, hầm hố
– Giá bán: từ 852.
Nếu bạn đang tìm một chiếc xe Toyota Hilux cũ thì không nên bỏ qua Carpla. Tại đây chúng tôi chuyên thu mua và bán ô tô đã qua sử dụng minh bạch và uy tín
2.14. Báo giá xe Toyota Wigo mới nhất cập nhật tháng 10/2024
Toyota Wigo là một trong những mẫu xe nhỏ gọn được ưa chuộng tại Việt Nam. Xe được thiết kế để phục vụ cho nhu cầu sử dụng của cá nhân hoặc gia đình với khả năng vận hành linh hoạt và tiết kiệm nhiên liệu.
– Số phiên bản: Toyota Wigo được bán ra 2 phiên bản E và G.
– Số màu: Wigo 2023 được bán ra với 4 lựa chọn màu sắc là trắng, bạc, đỏ và cam.
Dòng Xe | Giá Mới (Triệu Đồng) |
Wigo E MT | 360 |
Wigo G CVT | 405 |
Ưu điểm:
- Thương hiệu Nhật
- Tiết kiệm nhiên liệu, bền bỉ
- Không hỏng vặt
Nhược điểm:
- Nội, ngoại thất xấu
- Giá bán cao, ít phiên bản
– Giá bán: từ 360 triệu.
Nếu bạn đang tìm một chiếc xe Toyota Wigo cũ thì không nên bỏ qua Carpla. Tại đây chúng tôi chuyên thu mua và bán ô tô đã qua sử dụng minh bạch và uy tín
2.15. Báo giá xe Toyota Land Cruiser Prado mới nhất cập nhật tháng 10/2024
Toyota Land Cruiser Prado là một dòng xe phổ thông được ưa chuộng tại Việt Nam, với khả năng vận hành bền bỉ, ngoại thất hầm hố và phong cách off-road không kém gì Toyota Land Cruiser luôn được nhiều khách hàng lựa chọn.
– Số phiên bản: Xe bán ra chỉ với một phiên bản duy nhất là VX tại Việt Nam.
– Số màu: Khách hàng có thể lựa chọn các màu xe gồm màu bạc, màu đen, màu xanh đen, màu đỏ, màu đồng, màu nâu, màu trắng, màu xám.
Dòng Xe | Giá Mới (Triệu Đồng) |
Land Cruiser VX | 4.286 |
Land Cruiser (trắng ngọc trai và đen ngọc trai) | 4.297 |
Toyota Land Cruiser Prado (trắng ngọc trai) | 2.639 |
Toyota Land Cruiser Prado (màu khác) | 2.628 |
Ưu điểm:
- Khả năng lội nước cao
- Nội thất rộng rãi
- Vận hành an toàn
Nhược điểm:
- Giá bán cao
– Giá bán: từ 2, 588 tỷ.
Nếu bạn đang tìm một chiếc xe Toyota Land Cruiser Prado cũ thì không nên bỏ qua Carpla. Tại đây chúng tôi chuyên thu mua và bán ô tô đã qua sử dụng minh bạch và uy tín
2.16. Báo giá xe Toyota Corolla Cross mới nhất cập nhật tháng 10/2024
Toyota Corolla Cross đây là mẫu xe mới nhất của nhà Toyota giới thiệu thị trường Việt Nam, mẫu SUV cỡ B tại thị trường Việt Nam với tùy chọn động cơ xăng hoặc hybrid.
– Số phiên bản: Xe có 3 phiên bản là G, V cho động cơ xăng và HEV bản hybrid.
– Số màu: Xe có 7 màu ngoại thất áp dụng đồng bộ cho cả 3 phiên bản 1.8G, 1.8V và 1.8HV.
Dòng Xe | Giá Mới (Triệu Đồng) |
Corolla CROSS 1.8HV (Trắng ngọc trai) | 963 |
Corolla CROSS 1.8HV (Các màu khác) | 955 |
Corolla CROSS 1.8V (Trắng ngọc trai) | 868 |
Corolla CROSS 1.8V (Các màu khác) | 860 |
Corolla CROSS 1.8G (Trắng ngọc trai) | 768 |
Corolla CROSS 1.8G (Các màu khác) | 760 |
– Ưu nhược điểm
Ưu điểm:
- Đẹp mắt, nội thất rộng
- Hệ thống an toàn trang bị tốt
- Tiết kiệm nhiên liệu
Nhược điểm:
-
-
-
- Khoảng sáng gầm xe thấp
- Cách câm còn kém
-
– Giá bán: từ 730 triệu.
Nếu bạn đang tìm một chiếc xe Toyota Corolla Cross cũ thì không nên bỏ qua Carpla. Tại đây chúng tôi chuyên thu mua và bán ô tô đã qua sử dụng minh bạch và uy tín
1. Những đặc điểm của xe Toyota
1.1. Ưu điểm
-
-
- Thiết kế: Xe Toyota được thiết kế theo phong cách hiện đại, đơn giản và sang trọng.
- Độ bền: Xe Toyota có độ bền rất cao, đặc biệt là động cơ và hệ thống treo.
- Tiết kiệm nhiên liệu: Xe Toyota được trang bị động cơ tiết kiệm nhiên liệu, giúp giảm thiểu chi phí vận hành.
- An toàn: Xe Toyota được trang bị hệ thống an toàn tiên tiến, như hệ thống phanh ABS, hệ thống cân bằng điện tử ESC, hệ thống túi khí đa phương tiện,…
- Dễ bảo dưỡng: Xe Toyota được thiết kế để dễ dàng bảo dưỡng, các linh kiện thay thế được sản xuất với số lượng lớn và dễ dàng tìm thấy trên thị trường.
-
1.2. Nhược điểm
-
-
- Giá cả: Xe Toyota có mức giá cao hơn so với các đối thủ cạnh tranh.
- Không gian nội thất: Một số dòng xe Toyota có không gian nội thất hạn chế so với các đối thủ cùng phân khúc.
- Hiệu suất vận hành: Một số dòng xe Toyota có hiệu suất vận hành thấp hơn so với các đối thủ cùng phân khúc.
-
1.3. Điểm đặc biệt chỉ có ở Toyota
-
-
- Hệ thống Hybrid: Xe Toyota là nhà sản xuất đầu tiên trên thế giới sử dụng công nghệ hybrid trong sản xuất xe hơi, giúp giảm thiểu lượng khí thải và tiết kiệm nhiên liệu.
- Sự tập trung vào chất lượng: Toyota luôn đặt chất lượng lên hàng đầu, đảm bảo rằng từng chi tiết của xe đều được kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo an toàn và độ bền cho khách hàng.
-
2. Một số thắc mắc của khách hàng về xe Toyota
2.1. Hãng xe Toyota là của nước nào?
Toyota là một công ty đa quốc gia có trụ sở tại Nhật Bản.
2.2. Nhưng dòng xe phổ biến, bán chạy nhất của Toyota là xe nào?
Hiện nay, mẫu xe bán chạy nhất của Toyota là Vios, Cross.
2.3. Toyota bán nhiều nhất ở nước nào?
Trong số các thị trường lớn, thị trường Mỹ và Trung Quốc là nơi Toyota bán nhiều xe nhất.
2.4. Giá xe Toyota cũ là bao nhiêu?
Giá xe Toyota cũ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như đời xe, tình trạng xe, số km đã đi,… Tuy nhiên, giá xe Toyota cũ thông thường dao động từ vài chục triệu đến vài trăm triệu đồng.
2.5. Dòng xe mới nhất của Toyota ở Việt Nam là xe gì?
Dòng xe mới nhất của Toyota được giới thiệu tại thị trường Việt Nam là mẫu xe Corolla Cross, một dòng crossover được phát triển dựa trên nền tảng của Toyota Corolla.
Kết luận
Trên đây là bảng báo giá xe Toyota mới nhất cập nhật vào tháng 10/2024 tại thị trường Việt Nam. Các dòng xe của Toyota đều sở hữu thiết kế đẹp mắt, tính năng thông minh và độ tin cậy cao. Để chọn được chiếc xe phù hợp với nhu cầu của mình, các bạn nên tham khảo kỹ thông tin về từng dòng xe và đối chiếu với ngân sách của mình trước khi quyết định mua.
Giá xe Toyota có thể phụ thuộc vào nhiều yếu tố như phiên bản, dòng xe cũng như các chương trình khuyến mãi và sự cạnh tranh của các đối thủ.
Toyota là một thương hiệu ô tô đã được khách hàng tin tưởng và yêu thích trên toàn cầu với chất lượng và độ bền cao. Mặc dù có một số nhược điểm như giá cả và hiệu suất vận hành, nhưng các ưu điểm và điểm đặc biệt chỉ có của Toyota đã giúp hãng này duy trì vị thế của mình trong ngành công nghiệp ô tô. Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe vừa sang trọng, vừa tiết kiệm nhiên liệu và bền bỉ, Toyota sẽ là một sự lựa chọn tuyệt vời.
Hãy liên hệ tới số hotline 082 535 5355 hoặc truy cập website https://carpla.vn để sở hữu ngay các dòng xe Toyota cũ chất lượng cũng như cập nhật nhanh nhất các mẫu xe đã qua sử dụng hiện có tại hệ thống showroom Carpla.
Không chỉ là đơn vị mua bán, trao đổi ô tô đã qua sử dụng lớn nhất Việt Nam, Carpla còn là đại lý phân phối Bảo hiểm Tasco – với cam kết đầu tư an toàn, hiệu quả. Liên hệ ngay tới Carpla để tìm hiểu những chương trình khuyến mãi độc quyền khi mua Bảo hiểm ô tô và các loại bảo hiểm ô tô bắt buộc nhé.